Tài liệu lĩnh vực kỹ thuật công nghệ ( cập nhật ngày 26/5/2020)
1/ Phân lập và tuyển chọn chủng Bacillus có khả năng phân giải cellulose để xử lý nước rỉ rác/ Trần Liên Hà;Trương Thành Luân;Phạm Đình Vinh;// Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - 2019 - no.1 - tr.3-11 - ISSN.1859-3828
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 421
2/ Xây dựng mô hình tính toán phát thải khí nhà kính cho ngành Năng lượng Việt Nam/ Nguyễn Hoàng Lan;Nguyễn Thị Như Vân;// Tạp chí Công Thương - 2018 - no.13 - tr.70-75 - ISSN.0866-7756
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 146
3/ Đánh giá hiệu quả xử lý nước suối bằng công nghệ siêu màng lọc (UF) kết hợp vật liệu lọc đa năng để cấp nước sinh hoạt phi tập trung khu vực miền núi Tây Bắc/ Đặng Xuân Thường;Trần Đức Hạ;Nguyễn Mai Hoa;// Tài nguyên và Môi trường - 2019 - no.4 - tr.12-16 - ISSN.1859-1477
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 269
4/ Giải pháp tăng sản lượng khí sinh học trong xử lý bùn bằng công nghệ phân hủy kị khí tại trạm xử lý nước thải Yên Sở/ Phùng Thị Linh;Trần Thùy Chi;// Khoa học Tài nguyên và Môi trường - 2017 - no.17 - tr.27-32 - ISSN.0866-7608
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 456
5/ Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải chăn nuôi lợn bằng hầm biogas tại xã Thạch Hội, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh/ Trần Viết Cường;Đậu Thị Kim Quyên;// Khoa học - 2018 - no.14 - tr.11-20
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 3394
6/ Xử lý nước thải acid từ nhà mày sản xuất thiếc Thiện Kế bằng bể sinh học khử sulfate: Nghiên cứu ở quy mô pilot/ Nguyễn Thị Hải;Đinh Thúy Hằng;// Công nghệ sinh học - 2016 - no.4 - tr.777-784 - ISSN.1811-4989
Ký hiệu kho:CVv 262
7/ Khả năng phân hủy Hydrocarbon thơm của màng sinh học được hình thành bởi vi sinh vật gắn trên giá thể Cellulose ở hệ thử nghiệm dung tích 50 lít/ Lê Thị Nhi Công;Cung Thị Ngọc Mai;Đỗ Văn Tuân;Đồng Văn Quyền;// Công nghệ sinh học - 2016 - no.4 - tr.769-775 - ISSN.1811-4989
Ký hiệu kho:CVv 262
8/ Hoạt tính kháng khuẩn của ba chủng nấm mục gỗ phân lập tại miền Nam Việt Nam đối với vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus trong nước thải thủy sản/ Ngô Nguyên Vũ;Phạm Vân Kim Ngọc;Phạm Thị Hoa;// Công nghệ sinh học - 2016 - no.4 - tr.705-712 - ISSN.1811-4989
Ký hiệu kho:CVv 262
9/ Làm gì để tự chế tạo máy CNC/ Đào Văn Hiệp;// Tự động hóa ngày nay - 2008 - no.7 - tr.8-10 - ISSN.1859-0551
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 227
10/ ứng dụng Slam II và Awesim để mô phỏng mô hình hoạt động của máy công cụ kể cả thời gian máy bị hỏng và sửa máy/ Nguyễn Đức Lộc;Nguyễn Thành Nhân;// Cơ khí Việt Nam - 2008 - no.132 - tr.48-49 - ISSN.0866-7056
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CTv 57
11/ Tối ưu hoá phương pháp xếp hình khi gia công sản phẩm trên máy dập CNC/ Trần Văn Địch;Phạm Văn Hiếu;// Cơ khí Việt Nam - 2007 - no.3 - tr.47-49 - ISSN.0866-7056
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CTv 57
12/ Tận dụng và xử lý chất thải của nhà máy đường/ Trần Minh Tâm;// Khoa học (Đại học Văn Lang) - 2018 - no.11 - tr.40-45 - ISSN.2354-2429
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 447
13/ Hiện trạng và tiềm năng tái chế chất thải ngành thức ăn nhanh tại thành phố Hồ Chí Minh/ Đỗ Thị Kim Chi;Lê Văn Khoa;// Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - 2017 - no.3 - tr.135-141 - ISSN.2354-1059
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 15
14/ Xây dựng cơ sở dữ liệu đất ngập nước bằng công nghệ viễn thám và GIS trên địa bàn huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam/ Nguyễn Hoàng Khánh Linh;Nguyễn Bích Ngọc;Nguyễn Thị Hồng Mai, Hoàng Ngọc Bảo;// Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - 2018 - no.01 - tr.95-103 - ISSN.1859-4581
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 201
15/ Nghiên cứu ô nhiễm nguồn nước suối do sản xuất nông nghiệp và chăn thả gia súc, gia cầm theo tập tục của người bản địa tại lưu vực suối Tà Vải, Hà Giang/ Đặng Xuân Thường;Đỗ Thị Lan;Hoàng Quý Nhân;Lương Thị Hoa;Nguyễn Thanh Hải;// Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - 2017 - no.11 - tr.207-212 - ISSN.1859-2171
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CTv 178
16/ Ứng dụng mô hình nuôi giun đỏ để xử lý rác thải hữu cơ quy mô hộ gia đình tại xã Thượng Lâm- huyện Lâm Bình - tỉnh Tuyên Quang/ Vũ Thị Quý;Chu Văn Trung;// Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - 2017 - no.11 - tr.93-98 - ISSN.1859-2171
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CTv 178
17/ Sử dụng ảnh Sentinel 2A xác định sinh khối và trữ lượng cácbon rừng thông thuần loài tại huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc/ Ngô Thị Mai Lan;Nguyễn Hải Hòa;// Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - 2017 - no.11 - tr.33-38 - ISSN.1859-2171
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CTv 178
18/ Nghiên cứu ứng dụng chỉ số tác động môi trường EIQ (Environmatal Impact Quotient) trong đánh giá việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên cây chè tại xã Phúc Xuân và Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên/ Hà Xuân Linh;Lương Quỳnh Hòa;// Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - 2018 - no.2 - tr.103-108 - ISSN.1859-2171
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CTv 178
19/ Ước lượng SoC của pin lithium-Ion sử dụng bộ quan sát bình phương cực tiểu hồi quy/ Nguyễn Vĩnh Thụy;Nguyễn Văn Chí;// Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - 2018 - no.2 - tr.79-84 - ISSN.1859-2171
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CTv 178
20/ Đề xuất công nghệ xử lý nước thải nhiễm phóng xạ tại Bệnh viện Đa khoa Việt - Sinh/ Ngô Trà Mai;// Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - 2018 - no.2 - tr.37-41 - ISSN.1859-2171
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CTv 178
21/ Ứng dụng bộ điến đổi tăng áp DC-DC trong phát triển bộ mô phỏng pin mặt trời trong phòng thí nghiệm/ Vũ Hoàng Giang;Dương Chính Cương;// Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - 2018 - no.2 - tr.25-29 - ISSN.1859-2171
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CTv 178
22/ Nghiên cứu cải tiến phương pháp phân tích hàm lượng sắt trong nước ăn uống và sinh hoạt tại Trung tâm Y học dự phòng tỉnh Long An/ Nguyễn Thị Phương Dung;Ngô Thị Kim Hồng;// Y dược học Cần Thơ - 2017 - no.10 - tr.76-81 - ISSN.2345-1210
Ký hiệu kho:CVv 482
23/ Đánh giá khả năng xử lý nước thải chế biến thủy sản trên vật liệu nano SiO2 với quy mô pilot/ Nguyễn Văn Hưng;Lê Thanh Tuyền;Nguyễn Ngọc Bích;Phan Trung Cang;// Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp - 2018 - no.31 - tr.87-90 - ISSN.0866-7675
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 392
24/ Nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước về phòng cháy và chữa cháy đối với các kho xăng dầu theo chức năng của lực lượng cảnh sát phòng cháy và chữa cháy/ Nguyễn Trung Kiên;// Tạp chí Công thương - 2018 - no.12 - tr.188-191 - ISSN.0866-7756
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 146
25/ Nghiên cứu xử lý nước thải sản xuất miến dong bằng công nghệ hiếu khí bùn hoạt tính/ Phạm Hương Quỳnh;// Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - 2017 - no.16 - tr.155-160 - ISSN.1859-2171
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CTv 178
26/ Nghiên cứu khả năng xử lý nước cho bể nuôi cá cảnh ngoài trời bằng công nghệ bãi lọc trồng cây/ Vi Thị Mai Hương;// Khoa học và Công nghệ (Đại học Thái Nguyên) - 2017 - no.16 - tr.149-153 - ISSN.1859-2171
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CTv 178
27/ Cải thiện hoạt động quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng/ Hoàng Mạnh Dũng;Nguyễn Thị Quế;// Tạp chí Công thương - 2019 - no.2 - tr.237-243 - ISSN.0866-7756
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 146
28/ Nghiên cứu xử lý nước thải chế biến tinh bột sắn bằng bèo lục bình/ Trương Thị Thủy;// Tạp chí Công thương - 2019 - no.3 - tr.294-298 - ISSN.0866-7756
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 146
29/ Những thuận lợi và khó khăn trong phát triển năng lượng mặt trời tại Việt Nam/ Phạm Thị Thu Hà;// Tạp chí Công thương - 2019 - no.3 - tr.47-56 - ISSN.0866-7756
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 146
30/ Nghiên cứu ứng dụng thạch học, địa hóa và khoáng vật trong đánh giá giá trị sử dụng các tài nguyên địa chất/ Nguyễn Thùy Dương;// Tài nguyên và Môi trường - 2019 - no.7 - tr.36-37 - ISSN.1859-1477
Ký hiệu kho:TTKHCNQG, CVv 269